- Urban and rural life
- Health
- Art and architecture
- Finance and business
- History
- Science and technology
- Television, news and current affairs
- Culture
KHÓA HỌC DÀNH CHO?
Bạn đã có nền tảng tiếng Anh tương đối tốt
- Nền tảng ngữ pháp cơ bản.
- Có lượng từ vựng kha khá.
- Nghe được một dạng câu hỏi cơ bản: tên, số…
- Viết được câu đơn giản, ngắn gọn.
Còn hạn chế về
- Chiến lược làm bài còn hạn chế.
- Khó khăn trong viết các câu dài, ngữ pháp phức tạp.
- Nói còn mắc lỗi về phát âm và ngữ pháp.
- Sử dụng từ ngữ chưa hợp lí.
MỤC TIÊU ĐẦU RA
Listening:
- Nghe hiểu các bài hội thoại và độc thoại với chủ đề thông dụng và chủ đề học thuật.
- Đạt tối thiểu 29/40 câu đúng.
Speaking:
- Trả lời trôi chảy Part 1; Trình bày trôi chảy part 2; Trả lời đa số câu theo bố cục Part 3.
- Ít nhất 7 discourse markers, 7 idiomatic terms.
Reading:
- Đọc hiểu các bài đọc với chủ đề thông dụng và một số chủ đề học thuật.
- Đạt tối thiểu 29/40 câu đúng.
Writing:
- Hoàn thành task 1 ở các dạng change-over-time, comparison, maps, process.
- Hoàn thành essay với một số chủ đề thông dụng.
CHỦ ĐIỂM CẦN BIẾT
- Urban and rural life
- Health
- Art and architecture
- Finance and business
- History
- Science and technology
- Television, news and current affairs
- Culture
- Child development
- Job
- Online learning
- Teacher’s roles
- Celebrities
- Advertising
- Traffic
- The government
- Language
- Cultures and History
- Animals
- Crimes
- Social issues
- Home / Hometown
- Work / Study
- Hobbies
- Food
- Shopping
- Clothes
- Music
- Reading
- Sports
- Television
- Friends
- Restaurant
- Festivals
- The Sea
- The Sky
- Computer
- Learning Languages
- Weather/Seasons
- Animals
- Flowers
- Photography
- The rain
- The colors
- Travelling
- Buildings
- Cooking
- Memories
- Sleep
- Gifts
- Volunteer work
DẠNG BÀI CẦN BIẾT
- Completion (sentence, summary, flow-chart, table, note etc.)
- Multiple choice
- Matching features
- Labelling maps, layout and diagram
- Completion (short answer, sentence, summary, table, note etc.)
- Multiple choice
- Matching (headings, information, features, sentence endings)
- True, false, not given
- Yes, no, not given
- Labelling the diagram
- Describing changes (task 1)
- Comparison (task 1)
- Describing maps (task 1)
- Describing processes (task 1)
- Giving opinions
- Discussion
- Pros and Cons
- Causes-problems-solutions
- 2-part/Mixed
- Describing people
- Describing a place
- Describing experiences
- Describing media
- Describing objects
- Describing hobbies & activities
- Describing other topics
VĂN PHẠM CẦN BIẾT
- Essential tenses
- Modals
- Part of Speech
- Article
- Quantifiers
- Adverbial clause of time
- Adverbial clause of cause-result
- Ways of indicating purposes
- Conditionals
- Noun clause
- Relative clause
- Basic linkers
- Fillers
- Discourse markers
THÔNG TIN KHÓA HỌC
Cam kết đầu ra: 5.5+
Thời lượng: 30 buổi học (60 giờ học)
Nội dung và giáo trình:
IELTS INTERMEDIATE được tổng kết và chọn lọc nội dung từ nhiều bộ giáo trình nổi tiếng trên thế giới như:
- Soulutions
- Pronuciation In Use
- Vocabulary for IELTS
Học phí:
14.000.000đ
12.600.000đ
QUY TRÌNH ĐÀO TẠO
ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN
Đăng ký thi thử và học thử miễn phí để trải nghiệm hệ thống học tiếng Anh Toàn Diện 4 Kỹ Năng, TOEIC 4 Skills, IELTS đã giúp hơn 20.000+ học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Anh. Và giờ, đến lượt bạn!