Trường đại học Cheongju

CHEONGJU UNIVERSITY

  • Địa chỉ: 298, Daeseong-ro, Sangdang-gu, Cheongju-si, Chungcheongbuk-do, Hàn Quốc
  • Số điện thoại: +82 43-229-8114
  • Năm thành lập: 1947

TÌM HIỂU VỀ ĐẠI HỌC CHEONGJU

Trường đại học Cheonju

Lịch sử hình thành

Trường đại học Cheongju được thành lập năm 1947, là một trường tư thục nằm tại thành phố Cheongju – thủ phủ của tỉnh bắc Chungcheong, Hàn Quốc. Đây là một trong những cơ sở đào tạo uy tín bậc nhất miền Trung xứ Hàn với chất lượng giảng dạy ưu việt và mang tính định hướng toàn cầu.

Giới thiệu chung

Trong suốt 60 năm qua, nền giáo dục Hàn Quốc có nhiều thay đổi đáng kể bao gồm việc áp dụng các quy tắc giáo dục nhằm vực dậy nền giáo dục sau chiến tranh và làm cho nền giáo dục phát triển rộng rãi dựa trên các kiến thức thực tế. Dù thay đổi thế nào đi chăng nữa trường đại học Cheongju vẫn tự hào là trường đi đầu trong việc dạy và học với chất lượng giáo dục được cải tiến không ngừng.

Trường có tất cả 7 học viện, trường Tiểu học, trường Trung học, trường cấp 3 trực thuộc. Đến năm 2012, Đại học Quốc tế Cheongju cũng kí kết hợp tác giao lưu với trên 130 trường đại học quốc tế hàng đầu. Tính đến nay, trường đã đào tạo cho đất nước Hàn Quốc hơn 60,000 nhân lực ưu tú góp phần xây dựng xã hội ngày một phát triển.

Hiện tại, trường Đại học Quốc tế Cheongju đang trong quá trình tiến hành chương trình phát triển dài hạn với tên gọi “tầm nhìn quốc tế 2020”. Mục tiêu chính của chương trình này là thiết lập và củng cố tiêu chuẩn nền giáo dục toàn cầu, vệc quản lí giáo dục và cơ sở giáo dục. Để thực hiện mục tiêu này trường đã quy tụ rất nhiều giáo sư danh tiếng, tăng cường đầu tư vào việc cải thiện môi trường giáo dục. Nhờ vậy mà, chất lượng đầu vào của trường Đại học Quốc tế Cheongju đã tăng lên đáng kể cộng với số sinh viên quốc tế nhập học tại trường tăng đều lên mỗi năm. Đại học Cheongju hiện là trường nắm giữ số lượng du học sinh nhiều nhất Hàn Quốc. Không dừng lại ở đó, trường vẫn đang ngày một mở rộng hợp tác quốc tế nhằm phát triển hơn nữa quy mô và tầm vóc quốc tế của trường.

Các điểm nổi bật

  • Năm 2005, được đánh giá là trường ĐH tốt nhất trong báo cáo đánh giá tổng hợp về các trường ĐH
  • Được Bộ Giáo dục Hàn Quốc chọn là Cơ quan nghiên cứu phát triển giáo trình tiếng Hàn (2 năm liên tiếp)
  • Tháng 12 năm 2008, là trường có số lượng du học sinh nhận học bổng Chính phủ cao nhất toàn quốc (thứ 2: ĐH Sungkyunkwan, thứ 3: ĐH Kyunghee)
  • Năm 2008, 2009 liên tiếp được chọn là Cơ quan ủy thác đào tạo tiếng Hàn (1 trong 10 trường ĐH trên toàn quốc) cho sinh viên được học bổng Cao học của Chính phủ
  • Năm 2008 – 2009 theo đánh giá giáo dục đại học tổng hợp, giữ vị trí thứ 8 về tính Quốc tế hóa (Nhật báo Trung ương)
  • Năm 2009, được chọn là trường ĐH thuộc dự án hỗ trợ phát triển giáo dục ĐH của Bộ Giáo dục Khoa học Kỹ thuật
  • Tháng 2 năm 2010, có 6 trong tổng số 64 sinh viên nhận học bổng chính phủ dành cho các trường ĐH trên toàn quốc: tỉ lệ sinh viên giành học bổng cao nhất cả nước.
  • Năm 2010, được chọn là cơ quan đào tạo nguồn nhân lực ngành công nghiệp năng lượng mặt trời của Bộ Kinh tế tri thức
  • Năm 2011, tỉ lệ sinh viên nước ngoài theo học tại trường đứng thứ 8 cả nước (Nhật báo Josun)
  • Năm 2012, Chính phủ hỗ trợ học bổng GKS cho du học sinh ưu tú với mức hỗ trợ khoảng 6000USD/người, cơ hội giành học bổng cao (>1/3)
  • Năm 2012, được lựa chọn là trường ĐH thực hiện dự án hỗ trợ sinh viên trao đổi xuất sắc GKS

Kỳ nhập học – yêu cầu đầu vào

+ Kỳ nhập học

Tháng 9, tháng 12 hàng năm.

+ Yêu cầu đầu vào

Học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông trở lên, tốt nghiệp các trường tại nước ngoài hoặc trong nước (trường dành cho người nước ngoài tại Hàn Quốc).

Các hệ đào tạo, chương trình liên kết: Đại học, Sau đại học.

Các ngành học đào tạo tại trường:

Đại học

Kinh tế và quản trị kinh doanh

+ Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh

+ Kế toán- kiểm toán

+ Kinh tế

+ Thương mại

+ Quản trị Du lịch, Quản trị Khách sạn

Khoa học xã hội

+ Khoa Luật

+ Khoa hành chính

+ Khoa địa chất

+ Khoa chính trị và ngoại giao

+ Khoa xã hội học

+ Khoa phúc lợi xã hội

+ Khoa báo chí Truyền hình

+ Khoa quảng cáo tiếp thị

Nhân văn

+ Khoa Quốc ngữ, Văn học Lịch sử

+ Thông tin tư liệu

+ Văn hóa

+ Ngôn ngữ và văn hóa Anh

+ Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản

Khoa học và kỹ thuật

+ Hóa ứng dụng

+ Khoa học đời sống

+ Kỹ thuật Gen

+ Thống kê

+ Xây dựng

+ Kiến trúc cảnh quan và môi trường

+ Kỹ thuật môi trường

+ Kiến trúc

+ Kỹ thuật kiến trúc

+ Kỹ thuật điện

+ Kỹ thuật thiết kế và chất bán dẫn

+ Công nghệ thông tin

+ Công nghiệp

+ Kỹ thuật quang và laser

+ Quy hoạch đô thị

Sư phạm

+ Sư phạm Hàn Quốc truyền thống

+ Sư phạm Toán

+ Sư phạm Âm nhạc

+ Giáo dục thể chất

Nghệ thuật

+ Thiết kế công nghiệp

+ Thiết kế truyền thông

+ Thủ công

+ Thiết kế thời trang

+ Hội họa

+ Hoạt hình

+ Giao hưởng

+ Phim

Khoa học sức khỏe

+ Y tế

+ Vệ sinh răng miệng

+ Thính giác

+ Vật lý trị liệu

+ Quản lí hệ thống chăm sóc sức khỏe

+ Y học thể thao

 

Cao học: Thạc sĩ (2 năm)

Khoa học Xã hội và nhân văn

+ Khoa Quốc ngữ

+ Ngữ văn Anh

+ Ngữ văn Nhật Bản

+ Ngữ văn Trung Quốc

+ Hán văn

+ Lịch sử

+ Thông tin lưu trữ

+ Kinh tế

+ Kinh doanh

+ Kế toán

+ Thương mại

+ Kinh doanh Khách sạn du lịch

+ Luật

+ Hành chính

+ Chính trị ngoại giao

+ Báo chí truyền hình

+ Quy hoạch đô thị

+ Địa chất

+ Phúc lợi xã hội

+ Quảng cáo truyền thông

Khoa học Tự nhiên

+ Sinh vật học

+ Hóa học

+ Khoa học Di truyền

+ Vật lý

+ Điều dưỡng

Khoa học kỹ thuật

+ Kiến trúc

+ Khoa học kiến trúc môi trường cơ bản

+ Điện tử

+ Kỹ thuật thông tin Laser

+ Thông tin máy tính

+ Công nghiệp

+ Cảnh quan môi trường

Nghệ thuật – Thể thao

+ Khoa Âm nhạc

+ Thiết kế công nhiệp

+ Thủ công mỹ nghệ

+ Hội họa

+ Truyện tranh hoạt hình

+ Điện ảnh

+ Múa

+ Thể dục

Tiến sĩ (3 năm)

Khoa học Xã hội và Nhân văn

+ Khoa Quốc ngữ

+ Ngữ văn Anh

+ Thông tin văn hóa

+ Kinh tế

+ Kinh doanh

+ Thương mại

+ Du lịch

+ Luật

+ Hành chính

+ Địa chất-Đất đai đô thị

+ Phúc lợi xã hội

Khoa học Tự nhiên

+ Hóa học

Khoa học Kỹ thuật

+ Kiến trúc

+ Điện tử

+ Thông tin máy tính

+ Môi trường

Nghệ thuật – Thể thao

+ Khoa Kịch – Điện ảnh

 

Thông tin học phí các khóa học

Khóa học

Phí xét duyệt

Học phí

Ký túc xá

Giáo trình

Phí cơ sở

Chi phí khác

Tổng

1 năm

50,000 Won

3,880,000 Won

1,477,500 Won

100,000 Won

0 Won

155,000 Won

5,662,500 Won

6 tháng

0 Won

0 Won

0 Won

0 Won

0 Won

0 Won

0 Won

Đặt câu hỏi về Cheongju

Có thể bạn cũng quan tâm tới các trường Đại học khác