ĐẠI HỌC TORRENS

  • Địa chỉ: 220 Victoria Square, Adelaide SA 5000, Úc
  • Năm thành lập: 2012
  • Website: www.torrens.edu.au

TÌM HIỂU VỀ ĐẠI HỌC TORRENS

Giới thiệu chung:

Trường Đại học Torrens, Úc là trường đại học năng động, uy tín, có chất lượng giảng dạy đạt chuẩn quốc tế. Trường có cơ sở tại các thành phố lớn của Úc. Đại học Torrens là số ít trường đại học nằm trong danh sách ưu tiên của chương trình xét duyệt visa mới SSVF, nhờ đó sinh viên đăng ký du học Úc tại đây có thể được miễn chứng minh tài chính và thủ tục xin visa cũng nhanh gọn, dễ dàng hơn nhiều.
– Trường Đại học Torrens Úc là một trong những Đại học Tư thục nổi tiếng, hiện có 4 cơ sở đào tạo, cơ sở chính nằm tại Adelaide và 3 cơ sở còn lại nằm tại các thành phố là: Sydney, Melbourne, Brisbane.
– Đại học Torrens có mức học phí thấp nhất tại Úc đối với sinh viên quốc tế. Lợi thế về chi phí của trường cũng là nhờ vào địa điểm đặt tại Adelaide – thành phố có chi phí thấp nhất nước Úc, một trung tâm đô thị lớn với kiến trúc hiện đại và nền văn hóa đa dạng, đầy màu sắc với lối sống vô cũng thoải mái với hơn 1 triệu người dân.
– Mức học phí thuộc loại “mềm” so với những trường đại học khác của Úc với học phí giao động khoảng 350 triệu 1 năm. Hiện trường cũng đang có học bổng cho sinh viên Việt Nam.
– Một số ngành học được trường tạo điều kiện giúp sinh viên thực tập full-time với mức lương hấp dẫn.

Trường đại học Torrens

Các điểm nổi bật:

Đại học Torrens có chính sách visa mới SSVF, đây là một trong số ít những trường đại học Úc được xếp trong danh sách các trường ưu tiên. Do đó, sinh viên theo học tại trường sẽ không phải chứng minh tài chính và việc xét visa sẽ nhanh chóng, dễ dàng hơn.
– Torrens là một ngôi trường năng động và uy tín, với chất lượng giảng dạy đạt tiêu chuẩn quốc tế.
– Cơ sở của trường hầu hết nằm trên các thành phố lớn của Úc.

Kỳ nhập học – yêu cầu đầu vào

+ Yêu cầu đầu vào:

    • Các khoá học đại học: GPA Trung bình – khá, IELTS 6.0 (không có điểm thành phần nào dưới 5.5).
• Các khoá học sau đại học: Tốt nghiệp Đại học, IELTS 6.5 (không có điểm thành phần nào dưới 6.0).

 

Các hệ đào tạo, chương trình liên kết

  • Cử nhân
  • Thạc sĩ
  • Văn bằng

 

Thông tin học phí các khóa học

Cử nhân
Cử nhân kinh doanh AUD 62,000 
     – Cử nhân kinh doanh – quản lý thể thao AUD 64,740 
     – Cử nhân thương mại AUD 62,000 
     – Cử nhân thương mại – kế toán AUD 62,000 
     –   Cử nhân thương mại – tài chính AUD 62,000 
     –   Văn bằng kinh doanh AUD 20,266 
     –  Cử nhân kinh doanh AUD 60,800 
     –  Cử nhân kinh doanh (marketing) AUD 60,800 
     –  Cử nhân kinh doanh (quan hệ cộng đồng) AUD 60,800 
     –  Cử nhân kinh doanh (quản lý tổ chức sự kiện) AUD 60,800 
     – Bằng kép kinh doanh và thiết kế AUD 72,590
     – Văn bằng thiết kế kỹ thuật số truyền thông AUD 22,333 
     – Văn bằng thiết kế truyền thông AUD 22,333
     – Cử nhân thiết kế truyền thông AUD 67,000 
     –  Cử nhân truyền thông kỹ thuật số (thiết kế 3D và hoạt hình) AUD 67,000 3
     –  Cử nhân truyền thông kỹ thuật số (thiết kế tương tác) AUD 67,000 y
     – Cử nhân truyền thông kỹ thuật số (thiết kế chuyển động) AUD 67,000 
     – Cử nhân thiết kế nội thất(khu dân cư) AUD 67,000 
     –  Cử nhân thiết kế nhãn hiệu thời trang AUD 67,000 
     – Cử nhân thiết kế truyền thông AUD 74,100 
     – Cử nhân dinh dưỡng AUD 64,500 
     –  Cử nhân y tế công cộng ứng dụng AUD 64,500 
     – Cử nhân y tế công cộng ứng dụng(dinh dưỡng) AUD 64,500 
Chương trình sau Đại học
    – Thạc sĩ kế toán chuyên nghiệp AUD 35,250 
    – Thạc sĩ kế toán chuyên nghiệp (nâng cao) AUD 41,125 
    – Văn bằng tốt nghiệp tài chính AUD 23,500 
    – Thạc sĩ tài chính AUD 35,250
    – Giấy chứng nhận về quản trị kinh doanh AUD 10,250 e
    – Giấy chứng nhận về quản trị kinh doanh(chuyên nghiệp) AUD 13,300
    – Giấy chứng nhận về quản trị kinh doanh AUD 20,500
    – Thạc sĩ quản trị kinh doanh AUD 30,750 
    – Thạc sĩ quản trị kinh doanh(nâng cao) AUD 41,000 
    – Thạc sĩ quản trị kinh doanh(quản lý thể thao) AUD 37,100 
    – Giấy chứng nhận về quản lý dự án toàn cầu AUD 9,500 
    –  Văn bằng quản lý dự án toàn cầu AUD 19,000 
    – Thạc sĩ quản lý dự án toàn cầu AUD 28,500 
    – Thạc sĩ quản lý dự án toàn cầu (nâng cao) AUD 38,000
    – Bằng kép thạc sĩ quản trị kinh doanh – quản lý dự án AUD
    – Bằng kép thạc sĩ kinh doanh – kế toán chuyên nghiệp AUD 
    – Bằng kép thạc sĩ kinh doanh – MPH AUD 35,400
    – Chứng chỉ kinh nghiệm người dùng và thiết kế Web AUD 11,100 
    – Văn bằng thiết kế AUD 22,199
    – Thạc sĩ thiết kế AUD 33,299 
    – Thạc sĩ thiết kế (nâng cao) AUD 36,000 
    – Giấy chứng nhận y tế công cộng AUD 8,000
    – Văn bằng chứng nhận y tế công cộng AUD 16,000 
    – Thạc sĩ y tế công cộng AUD 24,000 
    – Giấy chứng nhận quản trị và quản lý y tế AUD 10,500 
    – Văn bằng quản trị và quản lý y tế AUD 21,000
    – Thạc sĩ quản trị và quản lý y tế AUD 31,500 
    – Thạc sĩ giáo dục (mầm non AUD 16,500 

    – Thạc sĩ giáo dục AUD 16,500 

 

Bạn muốn du học?

Hãy trao đổi với chuyên gia tư vấn EDPA ngay hôm nay.

Quốc gia bạn du học * Câu hỏi tư vấn EDPA cam kết không chia sẻ thông tin của bạn cho bất kỳ bên thứ ba nào. Chuyên gia sẽ liên hệ với bạn trong giây lát. Xin chân thành cảm ơn!.

Có thể bạn cũng quan tâm tới các trường Đại học khác